Thực đơn
Vu_Hồ Khí hậuDữ liệu khí hậu của Vu Hồ (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 7.5 | 9.8 | 14.4 | 21.1 | 26.7 | 29.4 | 32.9 | 32.3 | 28.1 | 22.9 | 16.6 | 10.3 | 21,00 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 3.6 | 5.8 | 10.0 | 16.4 | 21.9 | 25.4 | 28.9 | 28.2 | 23.9 | 18.4 | 11.9 | 6.0 | 16,70 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 0.8 | 2.7 | 6.5 | 12.4 | 17.9 | 22.0 | 25.7 | 25.2 | 20.8 | 15.0 | 8.4 | 2.8 | 13,35 |
Giáng thủy mm (inch) | 59.0 (2.323) | 66.2 (2.606) | 108.5 (4.272) | 102.5 (4.035) | 116.7 (4.594) | 202.5 (7.972) | 185.7 (7.311) | 129.7 (5.106) | 81.4 (3.205) | 59.0 (2.323) | 63.0 (2.48) | 36.8 (1.449) | 1.211 (47,68) |
% độ ẩm | 77 | 76 | 75 | 74 | 73 | 78 | 79 | 80 | 79 | 76 | 76 | 74 | 76,4 |
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1] |
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc |
---|
“Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu. |
Ghi chú: không bao gồm khu vực Đài Loan. Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》 |
Thực đơn
Vu_Hồ Khí hậuLiên quan
Vu Hồ Vu Hồng Vu Hồ (huyện) Vu Hòa Vỹ Vu Hội Văn Vu Hiểu Quang Võ Hồng Anh Vũ Hồng Văn Vu Hữu Nhiệm Vu hoàng hậuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vu_Hồ http://data.cma.cn/data/weatherBk.html http://www.wuhu.gov.cn/ //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...