Khí hậu Vu_Hồ

Dữ liệu khí hậu của Vu Hồ (1981–2010)
Tháng123456789101112Năm
Trung bình cao °C (°F)7.59.814.421.126.729.432.932.328.122.916.610.321,00
Trung bình ngày, °C (°F)3.65.810.016.421.925.428.928.223.918.411.96.016,70
Trung bình thấp, °C (°F)0.82.76.512.417.922.025.725.220.815.08.42.813,35
Giáng thủy mm (inch)59.0
(2.323)
66.2
(2.606)
108.5
(4.272)
102.5
(4.035)
116.7
(4.594)
202.5
(7.972)
185.7
(7.311)
129.7
(5.106)
81.4
(3.205)
59.0
(2.323)
63.0
(2.48)
36.8
(1.449)
1.211
(47,68)
độ ẩm77767574737879807976767476,4
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1]
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc
Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu.
Ghi chú: không bao gồm khu vực Đài Loan.
Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》
Hợp Phì
An Huy tại Trung Quốc
Vu Hồ
Bạng Phụ
Hoài Nam
Mã An Sơn
Vũ Sơn  • Hoa Sơn  • Bác Vọng  • Đang Đồ  • Hàm Sơn  • Hòa
Hoài Bắc
Đồng Lăng
An Khánh
Hoàng Sơn
Đồn Khê  • Hoàng Sơn  • Huy Châu  • Hấp  • Hưu Ninh  • Y  • Kỳ Môn
Trừ Châu
Phụ Dương
Túc Châu
Dũng Kiều  • Nãng Sơn  • Tiêu  • Linh Bích  • Tứ
Lục An
Bạc Châu
Trì Châu
Tuyên Thành